BẢNG GIÁ THI CÔNG LAN CAN KÍNH
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG LAN CAN KÍNH
(Lan can kính cầu thang, lan can kính ban công, lan can kính nội ngoại thất...)
Có 2 cách để bạn có thể tự tính được chi phí lan can kính ban công, lan can kính cầu thang,... giúp bạn cân đối chi phí sao cho hợp lý nhất:
- Thông thường nếu bạn chưa định hình được nên làm theo loại nào thì bạn có thể tham khảo một số hình ảnh của TIẾN THÀNH WINDOWS phía dưới.
- Về báo giá của từng loại ban công, cầu thang thì bạn có thể liên hệ trực tiếp Hotline 0988.896.489 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo theo 2 cách dưới đây để có thể tự tính được giá thi công lan can kính cho nhà mình.
Cách 1: Tính báo giá theo Mét dài
- Cách này đơn giản nhất và thông dụng nhất. Bạn chỉ cần tính chiều dài của cầu thang (theo tay vịn) hoặc ban công và nhân với đơn giá từ 1.200.000đ đên 1.800.000đ/1 mét dài tùy thuộc vào kiểu dáng và quy cách cầu thang, độ dày kính...
- Tuy nhiên với mức giá thông dụng nhất và chung nhất cho các loại chân phổ thông giá sẽ vào khoảng 1.600.000đ/1m dài.
- Ví dụ: nhà bạn có 3 tầng, tương ứng với 4 nhịp, mỗi nhịp khoảng 3m dài. Như vậy tổng số mét dài của cầu thang là 12m x 1.600.000đ/1m = 19.200.000đ.
Cách 2: Tính báo giá theo Mét Vuông kính + vật tư
- Cách tính này hơi phức tạp bởi sẽ phải bóc tách từng loại vật tư riêng. Cách này nhìn có vẻ dễ dàng cho bạn nhưng thực tế lại rất ít người tính như vậy. chủ yếu là tính theo cách 1 (tính theo mét dài tay vịn)
- Chi tiết cách tính theo từng loại vật tư như sau:
1. Số m2 kính cường lực x Đơn giá kính cường lực
2. Số lượng kẹp tay vịn x Đơn giá kẹp tay vịn
3. Số mét dài tay vịn x Đơn giá tay vịn
4. Số trụ kính cầu thang x Đơn giá trụ
5. Đơn giá nhân công + vật tư đo kính + lắp đặt
Tiến Thành Windows luôn đảm bảo các sản phẩm lan can kính ban công, lan can kính cầu thang được thi công với giá thành hợp lý nhất, cạnh tranh nhất, mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho Quý Khách hàng.
Sau khi đo kích thước thực tế của công trình, chúng tôi sẽ lập bản vẽ thiết kế, báo giá chi tiết chính xác và gửi tới khách hàng một cách nhanh nhất, ký kết hợp đồng và tiến hành lắp đặt.
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG LAN CAN KÍNH
Chi tiết vật tư cấu thành nên giá Lan can kính như sau :
STT | Nội Dung | Đ/Vị | Đơn Giá |
---|---|---|---|
A | Kính cường lực | ||
Kính cường lực 5mm | M2 | 500,000 | |
Kính cường lực 8mm | M2 | 600,000 | |
Kính cường lực 10mm | M2 | 700,000 | |
Kính cường lực 12mm | M2 | 800,000 | |
Kính cường lực 15mm | M2 | 1,550,000 | |
B | Kính dán an toàn | ||
Kính dán an toàn 6.38mm | M2 | 600,000 | |
Kính dán an toàn 8.38mm | M2 | 700,000 | |
Kính dán an toàn 10.38mm | M2 | 800,000 | |
G | Phụ kiện lan can kính | ||
1 | Tay vịn | ||
Tay vịn inox 304 | Md | 400,000 | |
Tay vịn gỗ lim nam phi | Md | 500,000 | |
2 | Kẹp tay vịn | ||
Kẹp kính tay vịn ( cố định, quay) | Cái | 80,000 | |
Kẹp kính tay vịn cong ( quay, cố định, gá tường) | Cái | 85,000 | |
Kẹp kính tay vịn thẳng (cố định, gấp) | Cái | 75,000 | |
3 | Trụ kính các loại (Inox 304) | ||
Trụ ngắn | Cái | 90,000 - 400,000 | |
Trụ lửng, trụ dài | Cái | 400,000 - 1,200,000 | |
Pad đơn | Cái | 65,000 | |
Pad đôi | Cái | 145,000 |
Thông số kỹ thuật:
– Kính 10mm Chịu lực: Màu trắng trong, Xanh
– Tay Vịn INOX 304 tong D60 hoặc hộp 40x80x1.2mm
– Chiều cao tiêu chuẩn 1200 mm hoặc có thể thay đổi kích thước sao cho phù hợp.
1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
ĐC: 135/3 Quốc Lộ 1A – Phường Thạnh Xuân – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
ĐT: 028 22.60.88.99 – Hotline: 0988.896.489
Website: www.cuanhomkinhtienthanh.com – Email: cuanhomkinhtienthanh@gmail.com